Xếp hạng VNR500: | 70(B2/2020)-149(B1/2020) |
Mã số thuế: | 2900325526 |
Mã chứng khoán: | BAB (UPCoM) |
Trụ sở chính: | 117 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An |
Tel: | 038-3844227 |
Fax: | 038-3841757 |
E-mail: | [email protected] |
Website: | http://www.baca-bank.vn/ |
Năm thành lập: | 17/09/1994 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAC A BANK) được thành lập ngày 17/9/1994 tại Nghệ An, là một ngân hàng đa năng với định hướng xuyên suốt là tập trung tư vấn đầu tư và cấp tín dụng cho các khách hàng hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao. Với chiến lược phát triển khác biệt hướng tới các mục tiêu bền vững, BAC A BANK đã đạt được những thành công vượt bậc trong hoạt động kinh doanh. Vốn điều lệ sau 26 năm đã đạt 6.500 tỷ đồng. Tính đến cuối năm 2019, tổng tài sản – nguốn vốn của Ngân hàng đạt gần 108 nghìn tỷ đồng. Xuyên suốt 26 năm trưởng thành, BAC A BANK luôn nỗ lực nâng cao chất lượng tài sản, cải thiện các chỉ số an toàn và hiệu quả. Đến nay, mạng lưới hoạt động của Ngân hàng đã phủ khắp 31 tỉnh thành bao gồm: 01 Hội sở, 40 Chi nhánh và 97 Phòng giao dịch. Hiện nay, ngân hàng là thành viên chính thức của Hiệp hội thanh toán viễn thông liên ngân hàng toàn cầu và Hiệp hội các ngân hàng châu Á. Ngoài ra, Bac A Bank còn là một trong 10 ngân hàng được chọn tham gia vào hệ thống thanh toán tự động liên ngân hàng.
Họ và tên | Chức vụ |
Thái Hương | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Thái Hương |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |