Company: | DONG A COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0301442379 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 130 Phan Đăng Lưu - Phường 03 - Quận Phú Nhuận - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39951483 |
Fax: | 08-39304390 |
E-mail: | 1900545464@dongabank.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Ngân hàng TMCP Đông Á chính thức thành lập từ năm 1992. Sau 22 năm phát triển, đến nay mạng lưới hoạt động của ngân hàng gồm 4 công ty thành viên và 227 chi nhánh, phòng giao dịch, trung tâm giao dịch 24h trên toàn quốc.@ Ngân hàng TMCP Đông Á được đánh giá là ngân hàng tiên phong tại Việt Nam trong việc triển khai các dịch vụ ngân hàng hiện đại, đáp ứng nhu cầu thiết thực cho cuộc sống hàng ngày. Đến nay, ngân hàng đang phục vụ hơn 5 triệu khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với chất lượng sản phẩm, dịch vụ được đánh giá cao. Về mục tiêu trung và dài hạn, DongA Bank định hướng phát triển thành một tập đoàn Tài chính tốt nhất Việt Nam vào năm 2015, trong đó DongA Bank giữ vị trí cốt lõi và các công ty thành viên phát huy sức mạnh tổng hợp, tạo nền tảng vững chắc cho việc hình thành Tập đoàn tài chính Đông Á.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Văn Bự | Chủ tịch HĐQT |
Trần Phương Bình | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Ngọc Vân | Phó TGĐ |
Võ Thị Kim Anh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Trần Phương Bình |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |