Company: | DONG BAC CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 63(B1/2023) |
Mã số thuế: | 5700101468 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phường Hồng Hải - TP. Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3836336 |
Fax: | 0203-3835773 |
E-mail: | tctdongbac@gmail.com |
Website: | http://tongcongtydongbac.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Tổng công ty Đông Bắc được thành lập năm 1994 trên cơ sở sáp nhập các đơn vị khai thác than của quân đội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh với 18 công ty, xí nghiệp thành viên trực thuộc và là đơn vị thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam.@ Sau hơn 20 năm hoạt động, Tổng công ty Đông Bắc được đánh giá là 1 doanh nghiệp kinh tế hoạt động hiệu quả trực thuộc Bộ Quốc Phòng. Hiện tại, doanh nghiệp có 16 đơn vị thành viên gồm 11 xí nghiệp khai thác sản xuất than, 2 xí nghiệp và 2 chi nhánh chế biến và kinh doanh than, 1 xí nghiệp xây dựng và kinh doanh tổng hợp. Công ty có lợi thế là trang thiết bị và công nghệ hiện đại, luôn ứng dụng khoa học kỹ thuật mới nhất, nhờ đó sản lượng khai thác, chế biến của Công ty không ngừng nâng cao. Sản lượng hàng năm của công ty là khoảng 3.400.000 tấn, chiếm 10% sản lượng than toàn ngành.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Ngọc Tuyển | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phạm Ngọc Tuyển |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |