Company: | MACHINES AND INDUSTRIAL EQUIPMENT CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0100101379 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 7A, phố Mạc Thị Bưởi, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Tel: | 04-38252498 |
Fax: | 04-38261129 |
E-mail: | info@mie.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp là Tổng công ty nhà nước trực thuộc Bộ Công thương, được thành lập ngày 12/5/1990. Đến ngày 15 tháng 6 năm 2010, Tổng Công ty được chuyển đổi thành Công ty TNHH Nhà nước 1 thành viên, tổ chức và hoạt động theo mô hình mẹ - con. Tổng công ty máy và thiết bị công nghiệp (MIE) được đánh giá là nhà cung cấp thiết bị toàn bộ có uy tín cho các công trình công nghiệp tại Việt Nam. Ngoài thị trường truyền thống là các công trình công nghiệp trong nước, MIE đang từng bước vươn ra thị trường ngoài nước: làm thầu phụ chế tạo cho tổng thầu Italy, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga… Bên cạnh đó, MIE cũng là một trong những đơn vị đi đầu tại Việt Nam và đã tạo được thương hiệu trong việc cung cấp các máy công cụ nhập khẩu chất lượng cao của các hãng nổi tiếng trên Thế Giới như MAKINO, Mitsubishi, MAZAK, Leadwell, SMTCL… Công ty mẹ - Tổng Công ty đã được Tổ chức cấp chứng chỉ chất lượng của TUV NORD (Đức) cấp Chứng chỉ Hệ thống Quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 cho lĩnh vực “Quản lý các hoạt động tổng thầu, bao gồm thiết kế, cung cấp và xây dựng Máy và các Thiết bị công nghiệp”.
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Việt Kha | Tổng Giám đốc |
Phạm Thị Thanh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Vũ Việt Kha |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |