Hồng Hà tập trung những nguồn lực tốt nhất cho mục tiêu chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ cung cấp tới khách hàng:
Company: | HONGHA NUTRITION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 259(B2/2020)-427(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0700220547 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Đồng Văn - Phường Đồng Văn - Thị xã Duy Tiên - Tỉnh Hà Nam |
Tel: | 0226-3836842 |
Fax: | 0226-3582628 |
E-mail: | cskh@honghafeed.com.vn |
Website: | http://honghafeed.com.vn/ |
Năm thành lập: | 03/12/2003 |
Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần dinh dưỡng Hồng Hà là Công ty chuyên sản xuất các sản phẩm thức ăn chăn nuôi chất lượng cao cho gia súc, gia cầm, thủy sản.
Luôn hướng vào lợi ích khách hàng – là một trong ba giá trị cốt lõi của Hồng Hà. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp tới khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao, ổn định, đem lại năng suất cao cho người chăn nuôi. Đội ngũ kinh doanh, chuyên viên kỹ thuật thị trường, bác sỹ thú ý có trình độ cao, phục vụ tận tâm, hiệu quả là những khác biệt mà Hồng Hà dành cho khách hàng.
Hồng Hà tập trung những nguồn lực tốt nhất cho mục tiêu chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ cung cấp tới khách hàng:
Phòng thí nghiệm hàng đầu khu vực Đông Nam Á, với sự hợp tác quốc tế toàn diện, đạt tiêu chuẩn quốc tế VILAS là yếu tố quan trọng cho sự đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Đức Tiến | Chủ tịch HĐQT - Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đỗ Đức Tiến |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |