Company: | DONGTHAP FUEL JSC |
Xếp hạng VNR500: | 222(B2/2020)-378(B1/2020) |
Mã số thuế: | 1400621758 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 328, Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú - TP. Cao Lãnh - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 0277-3890999 |
Fax: | 0277-3890777 |
E-mail: | dfc@dfc.vn |
Website: | http://dfc.vn/ |
Năm thành lập: | 23/10/2007 |
Được thành lập vào ngày 23/10/2007, Công ty Cổ phần Nhiên liệu Đồng Tháp là công ty con của Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Đồng Tháp. Sau hơn 12 năm hoạt động, Công ty đã không ngừng mở rộng thêm quy mô sản xuất và thị phần của Công ty tại tỉnh Đồng Tháp và các tỉnh lân cận. Công ty có nhiều khách hàng nhượng quyền thương mại và hộ công nghiệp trải rộng khắp địa bàn các tỉnh lân cận Đồng Tháp. Với hệ thống hơn 100 trạm bán lẻ xăng dầu trực thuộc. Trong thời gian tới, Công ty tiếp tục chọn kinh doanh xăng dầu làm nền tảng phát triển bền vững, đồng thời đẩy mạnh phát triển đa dạng hóa sản phẩm có liên quan. Công ty Cổ phần Nhiên liệu Đồng Tháp đã và đang khẳng định vai trò chủ lực, chủ đạo điều tiết, ổn định và phát triển thị trường xăng dầu Đồng Tháp và các tỉnh lân cận, sản phẩm hoá dầu phục vụ đắc lực cho công cuộc công nghiệp hoá, hiện hoá đất nước và thực hiện đa dạng hóa ngành hàng kinh doanh, từng bước cải thiện nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Năm 2016 Công ty Cổ phần Nhiên liệu Đồng Tháp được công nhận nằm trong top 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thanh Toàn | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thanh Toàn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |