Company: | SEMEC GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 257(B2/2020)-424(B1/2020) |
Mã số thuế: | 2900608267 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đại lộ V.I Lê Nin - Xã Nghi Phú - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An |
Tel: | 0238-3513271 |
Fax: | 0238-3513272 |
E-mail: | semec@thepsemec.com.vn |
Website: | http://thepsemec.com.vn/ |
Năm thành lập: | 27/10/2004 |
Công ty CP Thép và Thiết bị xây dựng Semec được thành lập ngày 27/10/2004. Công ty CP Thép và Thiết bị xây dựng Semec có tổng diện tích kho bãi lên tới 7.500 m2, hệ thống cẩu giàn và đội xe vận tải đa chủng loại luôn đáp ứng đầy đủ và kịp thời hàng hoá cho các công trình và đại lý tại các khu vục miền bắc đến khu vực bắc trung bộ. Ngoài trụ sở chính ở TP. Vinh, công ty đã mở rộng thêm 4 văn phòng và kho hàng tại các tỉnh như Hà Nội, Hải Phòng, Ninh Bình, Thanh Hóa. Công ty được lựa chọn là đối tác tin cậy cho các công trình xây dựng không chỉ trên địa bàn tỉnh mà còn trong cả nước như: công trình Cầu Thanh Trì, Nhà máy thủy điện bản Vẽ, Đại học Cần Thơ, Cầu Bến Lức Long An, khu đô thị Nam Trung Yên...
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Sơn Long | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Sơn Long |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |