Company: | MINH PHU SEAFOOD CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 33(B2/2020)-82(B1/2020) |
Mã số thuế: | 2000393273 |
Mã chứng khoán: | MPC |
Trụ sở chính: | KCN Phường 8 - Phường 8 - TP. Cà Mau - Tỉnh Cà Mau |
Tel: | 0290-3839391 |
Fax: | 0290-3668795 |
E-mail: | minhphu@minhphu.com |
Website: | http://minhphu.com/ |
Năm thành lập: | 14/12/1992 |
Tiền thân của Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú là Doanh nghiệp tư nhân Xí nghiệp cung ứng hàng xuất khẩu Minh Phú thành lập ngày 14/12/1992. Ngày 31/5/2006, công ty chuyển sang hình thức Công ty cổ phần với tên gọi Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú. Năm 2007, công ty thực hiện niêm yết cổ phiếu trên sàn chứng khoán với mã chứng khoán MPC. Sau 27 năm không ngừng phát triển, đến nay Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú trở thành một Tập đoàn Thủy sản có kim ngạch xuất khẩu thủy sản lớn nhất cả nước và có tầm cỡ trong khu vực và trên thế giới. Minh Phú không chỉ xây dựng mạng lưới tiêu thụ trên khắp cả nước mà còn mở rộng ra các thị trường lớn trên thế giới như Mỹ, Canada, EU, Úc. Bên cạnh đó, công ty là doanh nghiệp thủy sản đầu tiên trong nước được công nhận tiêu chuẩn Global Gap (thực hành sản xuất nông nghiệp tốt theo tiêu chuẩn toàn cầu) về nuôi trồng và chế biến tôm xuất khẩu. Lợi thế đó đã giúp công ty chú trọng đầu tư công nghệ, mở rộng hoạt động, nâng cao chất lượng sản phẩm, mở rộng thị phần cũng như thương hiệu trên thị trường nội địa và quốc tế.
Họ và tên | Chức vụ |
Chu Thị Bình | Chủ tịch HĐQT |
Lê Văn Quang | Tổng giám đốc |
Họ và tên | Lê Văn Quang |
Nguyên quán | Hải Phòng |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |