16941
  

CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI HIỆP HƯƠNG

Company: HIEP HUONG TRADE JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500: 220(B2/2020)-376(B1/2020)
Mã số thuế: 0100953567
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Số 3, Ngõ Viện Máy - Phường Mai Dịch - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội
Tel: 024-37921330/31/34/35/36
Fax: 024-37649184
E-mail:
Website: http://hiephuong.com.vn
Năm thành lập: 12/11/1999

Giới thiệu


Công ty CP Thương mại Hiệp Hương tiền thân là Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Hiệp Hương được thành lập ngày 12 tháng 11 năm 1999. Sau quá trình hoạt động, để đáp ứng nhu cầu phát triển và tổ chức hoạt động, ngày 15/01/2006 Hội đồng thành viên đã quyết định chuyển đổi hình thức hoạt động của Công ty thành Công ty CP Thương mại Hiệp Hương với 100% vốn điều lệ do các cá nhân nắm cổ phần chi phối. Công ty CP Thương mại Hiệp Hương có một mạng lưới đại lý phân phối bán lẻ rộng khắp, các tỉnh phía Bắc và miền Trung, miền Nam và một đội xe từ 1,25 - 60 tấn chuyên để phục vụ cho nhu cầu vận tải của công ty và dịch vụ vận tải thuê. Các sản phẩm phân phối chủ yếu của công ty là mặt hàng thép xây dựng của các doanh nghiệp liên doanh lớn tại Việt Nam như: thép Việt Hàn (VPS), thép Việt Nhật (HPS), thép Việt – Ý (VIS), thép Việt Úc… và một số mặt hàng thép nhập khẩu từ nước ngoài. Sản phẩm phân phối của công ty cung cấp cho các đơn vị thi công các công trình trọng điểm quốc gia như Nhà họp ASEAN, Bộ tổng tham mưu, Trung tâm Hội nghị Quốc Gia Mỹ Đình….



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Trương Công Hiệp Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Trương Công Hiệp
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

120.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 6273 m(ROA) = 31 m(ROE) = 209

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Kinh doanh kim loại, sắt thép, kim khí…

Tin tức doanh nghiệp

Top 10 Công ty uy tín ngành Dược & Thiết bị y tế, Chăm sóc sức khỏe năm 2024

Nam Long - 32 năm kiến tạo những khu đô thị đầy sức sống

Dai-ichi Life Việt Nam vinh dự đạt danh hiệu “Doanh nghiệp Vì Cộng đồng - Saigon Times CSR” lần thứ 6 liên tiếp (2019–2024)

Điều gì cản bước VN-Index chinh phục đỉnh 1.300 điểm?

TONMAT, TONMATPAN được vinh danh Thương hiệu Quốc gia

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png