Company: | QUANG NINH CONTRUSTION AND CEMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 389(B2/2016) |
Mã số thuế: | 5700100263 |
Mã chứng khoán: | QNC |
Trụ sở chính: | KCN Cái Lân - Phường Giếng đáy - TP. Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 033-3841648 |
Fax: | 033-3841639 |
E-mail: | info@qncc.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Tiền thân của công ty là Công ty xi măng và Xây dựng Quảng Ninh được thành lập năm 1998. Sau đó, vào năm 2005, công ty tiến hành CP hóa và chính thức đổi tên thành Công ty CP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh. Kể từ khi bắt đầu đi vào hoạt động, với sự lãnh đạo đúng đắn của Ban Giám đốc, Công ty CP Xi măng và xây dựng Quảng Ninh đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc trong các lĩnh vực hoạt động của mình. Từ một đơn vị chuyên sản xuất kinh doanh một mặt hàng, đến nay Công ty đã mở rộng sản xuất kinh doanh đa ngành với 20 đơn vị thành viên. Với phương châm đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, Công ty đã đầu tư chiều sâu trang thiết bị hiện đại, tiến tiến và giành được sự tín nhiệm của khách hàng trong và ngoài tỉnh. Năm 2013, doanh thu thuần của công ty đạt 1.258 tỷ đồng, bằng 78% thực hiện năm 2012; lợi nhuận sau thuế đạt hơn 7 tỷ đồng, tăng 90% so với thực hiện năm 2012.
Họ và tên | Chức vụ |
Cao Quang Duyệt | Chủ tịch HĐQT |
Đinh Đức Hiển | Tổng Giám đốc |
Đặng Thu Hương | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Cao Quang Duyệt |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |