Company: | DANANG SEAPRODUCTS IMPORT - EXPORT CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 300(B2/2016) |
Mã số thuế: | 0400100778 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 01 Bùi Quốc Hưng - Phường Thọ Quang - Quận Sơn Trà - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0511-3821436 |
Fax: | 0511-3823769 |
E-mail: | seadana@hn.vnn.vn |
Website: | seadana@hn.vnn.vn |
Năm thành lập: | 26/02/1983 |
Trải qua 35 năm xây dựng và phát triển, Seadanang được biết đến như một trong những đơn vị mạnh của khối doanh nghiệp chế biến, kinh doanh, xuất khẩu thủy sản của Việt Nam.
Từ năm 2007 đến nay, sau khi bước vào hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ phần, hoạt động của Seadanang đang dần hoàn thiện theo định hướng của chuỗi giá trị: từ sản xuất thức ăn nuôi thuỷ sản – nuôi trồng- chế biến xuất khẩu thuỷ sản - dịch vụ kho vận. Theo đó, an toàn vệ sinh thực phẩm được kiểm soát chặt chẽ, khả năng truy xuất nguồn gốc sản phẩm dễ dàng, tạo lập một hệ thống hoạt động năng động - chuyên nghiệp - hiệu quả, một môi trường làm việc thân thiện, văn hoá là những giá trị được xây dựng và chú trọng hoàn thiện ở Công ty .
Với sự nổ lực không ngừng, Seadanang đã được ghi nhận thành tích hoạt động qua các Huân chương lao động của Nhà nước trao tặng (Hạng ba -năm 1992, Hạng nhì -năm 1998, Hạng nhất -năm 2003), và đặc biệt là danh hiệu Anh Hùng Lao Động trong thời kỳ đổi mới (năm 2000); được vinh danh là Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín 13 năm liền do Bộ Công Thương xét chọn (2004-2016). Bên cạnh đó, Công ty được công nhận là doanh nghiệp có mối quan hệ lao động tốt thông qua các Bằng khen của UBND Thành phố Đà Nẵng về thành tích “Xuất sắc - tiêu biểu trong việc bảo vệ quyền lợi chính đáng của người lao động”, “Xuất sắc trong thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở” được “Tôn vinh Doanh nghiệp chăm lo tốt đời sống người lao động” và “Doanh nghiệp tiêu biểu” do Liên đoàn Lao động Thành Phố Đà Nẵng trao tặng, và nhiều danh hiệu quan trọng khác.
Họ và tên | Chức vụ |
Bà Trần Như Thiên Mỵ | Tổng Giám đốc |
Ông Lê Mạnh Thường | Chủ tịch HĐQT |
Họ và tên | Trần Như Thiên Mỵ |
Nguyên quán | Ninh Hòa, Khánh Hòa |
- Cử nhân Kế toán tài chính
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
1991 - 11/1993: Kế toán - Seaprodex Nha Trang
12/1993 - 10/2003: Kế toán - Công ty XNK Thủy Sản Miền Trung (Seaprodex Danang)
11/2003 - 2006: Thư ký, trợ lý Giám đốc -Seaprodex Danang
01/2007 - 08/2007: Phó Ban Tài chính - Kế hoạch - Đấu tư (Seaprodex Danang)
09/2007 - 2009: Phó Giám đốc Công ty CB & XK Thủy Sản Thọ Quang (Seaprodex Danang)
012010 - 09/2012: Kế toán trưởng Công ty Cổ phấn Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung
10/2012 - 03/2017: Phó Tổng Giám đốc Công ty CP XNK Thủy Sản Miền Trung
03/2017 - Nay: Tổng Giám đốc Công ty CP XNK Thủy Sản Miền Trung
05/2017 - Nay: Thành viên HĐQT Công ty CP XNK Thủy Sản Miền Trung
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |