Company: | DONG NAI POWER CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 61(B1/2016) |
Mã số thuế: | 3600432744 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 1 đường Nguyễn Ái Quốc-Phường Tân Hiệp-TP. Biên Hòa-Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-2210233/ 2220000 |
Fax: | 061-3890810 |
E-mail: | dnpc@pcdongnai.vn / ctdldongnai.kd@pcdongnai.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai là công ty nhà nước được chuyển đổi mô hình từ Công ty Điện lực Đồng Nai từ năm 2006.@ Trong những năm qua, Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai đã thực hiện cung cấp điện đảm bảo chất lượng, ngày càng đáp ứng được nhu cầu sản xuất kinh doanh và tiêu dùng của nhân dân trên địa bàn tỉnh. Trong năm 2014 và quý I/2015, với sự nỗ lực phấn đấu của tập thể CBCNV Công ty đã thực hiện đạt và vượt mức các chỉ tiêu SXKD năm 2014. Trong đó, điện thương phẩm đạt 9.22 tỷ kWh tăng 8,96% so với cùng kỳ, đạt 100,51% so với kế hoạch. Doanh thu đạt 13.357 tỷ đồng, tăng 11,97% so với cùng kỳ. Tỉ lệ điện dùng để truyền tải và phân phối đạt 2,87% đạt kế hoạch giao; giảm 0.03% so với cùng kỳ. Trong công tác dịch vụ khách hàng và công tác giải quyết cấp điện mới, công ty cũng hoàn thành đúng nhiệm vụ đề ra.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Ngọc Thành | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Quốc Thái | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Ngọc Thành |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |