CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CARLSBERG VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
CARLSBERG VIETNAM TRADING LIMITED
Xếp hạng VNR500:
263(B1/2022)
Mã số thuế:
0102314245
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Tầng 8, Tòa nhà BIDV, 41 Hùng Vương - Phường Phú Hội - TP. Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế
Tel:
0234-3850164
Fax:
0234-3850171
Email:
hung.a.ho@carlsberg.asia
Năm thành lập:
1993

Giới thiệu

Carlsberg là một trong những công ty đa quốc gia Đan Mạch đầu tiên vào Việt Nam và đầu tư lần đầu vào năm 1993. Trong 20 năm đầu tiên, Carlsberg điều hành hoạt động tại Việt Nam thông qua Carlsberg Đông Dương. Năm 2013, công ty Carlsberg Việt Nam hoàn chỉnh được thiết lập bao gồm công ty kinh doanh và nhà máy sản xuất tọa lạc tại miền Bắc và miền Trung Việt Nam.

  • Năm 1993: Thành lập nhà máy liên doanh Đông Nam Á tại Hà Nội (thương hiệu Carlsberg và Halida)
  • Năm 1994: Liên doanh với công ty TNHH bia Huế (thương hiệu Huda ở miền Trung Việt Nam
  • Năm 2008: Trở thành nhà đầu tư chiến lược của công ty cổ phần Habeco
  • Năm 2009: Mua lại cổ phần thiểu số của nhà máy bia Hạ Long, thương hiệu Hạ Long
  • Năm 2011: Trở thành chủ sở hữu duy nhất của nhà máy bia Huế
  • Năm 2013: Thành lập công ty TNHH Carlsberg Việt Nam và ra mắt bia Huda Gold (dòng sản phẩm cao cấp phát triển từ Huda)
  • Năm 2016: Ra mắt bia Tuborg trong phân khúc cao cấp
  • Năm 2018: Nhằm chào mừng  Festival Huế lần thứ 10, Carlsberg Việt Nam chính thức cho ra mắt sản phẩm bia mới mang tên Huda Ice Blast

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nathaniel Meredith Moxom

Hồ sơ lãnh đạo

Nathaniel Meredith Moxom
Họ và tên
Nathaniel Meredith Moxom
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp