Xếp hạng VNR500: | 106(B2/2018) - 220(B1/2018) |
Mã số thuế: | 0101436307 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Nhà N3 - 33B Phạm Ngũ Lão - Phường Phan Chu Trinh - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37342501 |
Fax: | 024-37342520 |
E-mail: | mipec@mipec.com.vn |
Website: | www.mipec.com.vn |
Năm thành lập: | 22/12/2003 |
Công ty Cổ phần Hóa dầu Quân đội (MIPEC) được thành lập vào năm 2003. Sau gần 15 năm hoạt động, MIPEC đã và đang từng bước khẳng định vị thế vững chắc của mình qua các thành tựu trong các lĩnh vực sản xuất kinh doanh.
Với nền tảng vững vàng, tầm nhìn dài hạn và mục tiêu phát triển bền vững, MIPEC không ngừng mở rộng và đa dạng hóa các hoạt động sản xuất kinh doanh từ xăng dầu, kho bãi cầu cảng, thương mại dịch vụ đến kinh doanh bán lẻ và bất động sản.
Bằng những nỗ lực không ngừng cùng những đổi mới trong công nghệ và dịch vụ, MIPEC đã trở thành một thương hiệu mạnh và uy tín tại Việt Nam. Liên tục 8 năm liền MIPEC nằm trong Bảng xếp hạng VNR 500 - Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và 5 năm lọt Bảng xếp hạng FAST 500 - Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Dư Cao Sơn | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Thanh Thủy | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Dư Cao Sơn |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |