Xếp hạng VNR500: | 161(B2/2017) - 326(B1/2017) |
Mã số thuế: | 0600333307 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 105 Đường Nguyễn Đức Thuận - Phường Thống Nhất - TP. Nam Định - Tỉnh Nam Định |
Tel: | 0350-3649365 |
Fax: | 0350-3646737 |
E-mail: | info@songhong.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Tên ngành cấp 2: | Sản xuất trang phục |
Sở hữu vốn: | Đang cập nhật |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Công ty CP May Sông Hồng tiền thân là Xí nghiệp May 1/7 được thành lập năm 1988 và đến năm 1993, công ty được đổi tên thành Công ty May Sông Hồng. Sau 11 năm tiếp tục phát triển, công ty chuyển đổi hình thức sở hữu từ doanh nghiệp nhà nước sang hình thức công ty CP, lấy tên là Công ty CP May Sông Hồng vào năm 2004.@ Công ty CP May Sông Hồng hiện đang được đánh giá là một trong các doanh nghiệp dẫn đầu ngành sản xuất kinh doanh sản phẩm chăn ga gối đệm ở thị trường Việt Nam. Công ty đang có 6 xưởng may, 1 xưởng bông tấm và chần bông, 1 xưởng sản xuất chăn ga gối đệm, 1 xưởng giặt, 1 xưởng thêu, 1 xưởng nhồi lông vũ và hệ thống đại lí phân phối khắp Việt Nam. Rất nhiều thương hiệu may mặc nổi tiếng thế giới được sản xuất với số lượng lớn tại Sông Hồng như: GAP, Old Navy, Timberlands, JCPenny, Diesel, Spyder, Champion.
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Đức Thịnh | Chủ tịch HĐQT |
Phạm Văn Dương | Tổng Giám đốc |
Lê Văn Quang | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Bùi Đức Thịnh |
Năm sinh | 01/01/1963 |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |